STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực |
1
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Hộ tịch
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Hộ tịch
|
3
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Hộ tịch
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Hộ tịch
|
5
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Hộ tịch
|
6
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Hộ tịch
|
7
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Hộ tịch
|
8
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Hộ tịch
|
9
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Hộ tịch
|
10
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Hộ tịch
|
11
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã;
|
Hộ tịch
|
12
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã;
|
Hộ tịch
|
13
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
Ủy ban nhân dân cấp xã;
|
Hộ tịch
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Ủy ban nhân dân cấp xã;
|
Hộ tịch
|
15
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
Ủy ban nhân dân cấp xã;
|
Hộ tịch
|
16
|
Đăng ký lại khai tử
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Hộ tịch
|
17
|
Thủ tục liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú
|
Ủy ban nhân dân cấp xã;Cơ quan công an đăng ký;
|
Hộ tịch
|
18
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;Ủy ban nhân dân cấp Huyện;Sở Tư pháp;
|
Hộ tịch
|
19
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;Bảo hiểm xã hội cấp huyện;Cơ quan công an đăng ký;
|
Hộ tịch
|
20
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;Bảo hiểm xã hội cấp huyện;
|
Hộ tịch
|